• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Có 117 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.005132.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
2 Đăng ký hợp đồng cá nhân Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.002028.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
3 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Lĩnh vực Việc Làm 1.001978.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
4 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Lĩnh vực Việc Làm 1.001973.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
5 Giải quyết tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp Lĩnh vực Việc Làm 1.001966.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
6 Giải quyết chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp Lĩnh vực Việc Làm Sở Lao động Thương binh và Xã hội
7 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) Lĩnh vực Việc Làm 2.000178.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
8 Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Lĩnh vực Việc Làm 1.000401.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
9 Giải quyết hỗ trợ học nghề Lĩnh vực Việc Làm 2.000839.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
10 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Lĩnh vực Việc Làm 2.000148.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
11 Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng Lĩnh vực Việc Làm 1.000362.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
12 Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Lĩnh vực Việc Làm 1.001865.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
13 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Lĩnh vực Việc Làm 1.001853.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
14 Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Lĩnh vực Việc Làm 1.001823.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
15 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000205.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
16 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000192.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
17 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Lĩnh vực Việc Làm 1.000459.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
18 Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.000105.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
19 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 2.000219.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
20 Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Lĩnh vực An toàn lao động 2.000134.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
21 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Lĩnh vực Người có công 2.000978.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
22 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Lĩnh vực Người có công 1.002252.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
23 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.010801.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
24 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Lĩnh vực Người có công 1.002354.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
25 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Lĩnh vực Người có công 1.002363.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
26 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Lĩnh vực Người có công 1.002377.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
27 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Lĩnh vực Người có công 1.002393.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
28 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công 1.010816.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
29 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công 1.003351.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
30 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Lĩnh vực Người có công 1.002429.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
31 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Lĩnh vực Người có công 1.002440.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
32 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Lĩnh vực Người có công 1.003423.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
33 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Lĩnh vực Người có công 1.002487.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
34 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.006779.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
35 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Lĩnh vực Người có công 1.002519.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
36 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết Lĩnh vực Người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội
37 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.002745.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
38 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công 2.001157 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
39 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Lĩnh vực Người có công 1.003042.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
40 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.003159.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
41 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Lĩnh vực Người có công 1.002449.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
42 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 1.001806.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
43 Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội
44 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.004964.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
45 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội
46 Đăng ký nội quy lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 2.001955.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
47 Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 2.000099.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
48 Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000160.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
49 Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000154.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
50 Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội” Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000062.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
51 Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000051.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
52 Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000477.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
53 Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000286.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
54 Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000282.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
55 Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.000479.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
56 Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.000464.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
57 Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.000448.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
58 Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.000436.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
59 Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động 1.000414.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
60 Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động 2.000111.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
61 Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động 1.005449.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
62 Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động 1.005450.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
63 Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.000502.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
64 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Lĩnh vực Việc Làm 1.001881.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
65 Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000135.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
66 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội 2.000056.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
67 Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000160.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
68 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000167.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
69 Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010927.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
70 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010587.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
71 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010588.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
72 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010589.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
73 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010590.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
74 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010591.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
75 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010592.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
76 Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010928.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
77 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010593.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
78 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010594.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
79 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.010596.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
80 Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000553.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
81 Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000530.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
82 Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000509.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
83 Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000482.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
84 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động 2.002341.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
85 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động 2.002343.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
86 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội 1.010935.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
87 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội 1.010936.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
88 Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội
89 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.009811.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
90 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.000502.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
91 Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.000459.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
92 Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a Lĩnh vực Người có công 1.004964.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
93 Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Lĩnh vực Người có công 2.002307.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
94 Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Lĩnh vực Người có công 2.002308.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
95 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Lĩnh vực Người có công 1.010807.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
96 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Lĩnh vực Người có công 1.010810.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
97 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Lĩnh vực Người có công 1.010812.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
98 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Lĩnh vực Người có công 1.010813.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
99 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.010814.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
100 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Lĩnh vực Người có công 1.010815.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
101 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Lĩnh vực Người có công 1.010822.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
102 Hưởng lại chế độ ưu đãi Lĩnh vực Người có công 1.010823.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
103 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Lĩnh vực Người có công 1.010828.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
104 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Lĩnh vực Người có công 1.010830.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
105 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh Lĩnh vực Người có công 1.010831.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
106 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 1.009872 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
107 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động 2.000134.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
108 Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Tổ chức cán bộ Sở Lao động Thương binh và Xã hội
109 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Lĩnh vực Trẻ em Sở Lao động Thương binh và Xã hội
110 Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma tuý và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội
111 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công 2.001396.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
112 Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000234.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
113 Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000266.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
114 Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000031.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
115 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000167.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
116 Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000154.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
117 Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp 1.000138.000.00.00.H45 Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Top