• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Ban Quản lý khu kinh tế

Có 38 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc 1.008432.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
2 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Lĩnh vực Thương mại Quốc tế 2.000063.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
3 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Lĩnh vực Thương mại Quốc tế 2.000450.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
4 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Lĩnh vực Thương mại Quốc tế 2.000347.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
5 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Lĩnh vực Thương mại Quốc tế 2.000327.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
6 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Lĩnh vực Thương mại Quốc tế 2.000314.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
7 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009742.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
8 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009756.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
9 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009757.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
10 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009759.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
11 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009762.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
12 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009763.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
13 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009764.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
14 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009765.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
15 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009766.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
16 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009767.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
17 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009768.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
18 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009769.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
19 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009770.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
20 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009771.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
21 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009772.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
22 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009773.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
23 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009775.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
24 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009776.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
25 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009777.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
26 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009755.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
27 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009976.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
28 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009978.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
29 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009748.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
30 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009760.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
31 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam 1.009774.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
32 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:điều chỉnh Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009972.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
33 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009974.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
34 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009977.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
35 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009975.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
36 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng 1.009979.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
37 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009794.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
38 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Lĩnh vực Lao động 2.001955.000.00.00.H45 Ban Quản lý khu kinh tế
Top