1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.003580.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003628.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
3 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004471.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003800.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003824.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003803.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003876.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
11 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
1.003006.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
12 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
1.003029.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
13 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế |
1.003039.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
14 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.002467.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
15 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
1.001523.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
16 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
1.001514.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
17 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004568.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
18 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.000844.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
19 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004607.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
20 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004541.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
21 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004564 |
Sở Y tế |
22 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
Lĩnh vực Dân số KHHGĐ |
1.002192 |
Sở Y tế |
23 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Lĩnh vực Dân số KHHGĐ |
1.002150.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
24 |
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
Lĩnh vực Dân số KHHGĐ |
1.003564.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
25 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật.
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.000281.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
26 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002412.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
27 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện.
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002405.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
28 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002360.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002000.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002230.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
31 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001077.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
32 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.000854.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
33 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001398.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
34 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001532.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002191.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
36 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001595.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
37 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.000980.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
38 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002037.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002182.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002215.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
41 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002058.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002111.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
43 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001987.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001552.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002162.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003774.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002073.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
48 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001086.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
49 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002392.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
50 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004616.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
51 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004604.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
52 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004599.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
53 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004596.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
54 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004593.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
55 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004585.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004576.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
57 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004571.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
58 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004557.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
59 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004532.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
60 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004529.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
61 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004516.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
62 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004459.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
63 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004449.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
64 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.004087.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
65 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.003963.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
66 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.003613.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
67 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003709.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
68 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003848.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
69 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003746.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
70 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003644.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
71 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003516.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
72 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003547.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
73 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.000984.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
74 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003773.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
75 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003748.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
76 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003531.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
77 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001907.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002205.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
79 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002140.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
80 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002131.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
81 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002097.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
82 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002015.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
83 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003720.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
84 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001538.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
85 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Lĩnh vực đào tạo |
1.004539.000.00.00.H45.01 |
Sở Y tế |
86 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
2.001022.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
87 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.003691.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
88 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.003662.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
89 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.003787.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
90 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001138.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
91 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.000559.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
92 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.000552.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
93 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.006780.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
94 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001058.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
95 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.001004.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
96 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.000986.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
97 |
Khám sức khỏe định kỳ
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.000980.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
98 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.002231.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
99 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.002216.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
100 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
2.000655.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
101 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.001386.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
102 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.003481.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
103 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004612.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
104 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004488.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
105 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004477.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
106 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.004461.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
107 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.003348.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
108 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.003332.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
109 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.003108.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.001184 |
Sở Y tế |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
1.002795 |
Sở Y tế |
112 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.001170 |
Sở Y tế |
113 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Lĩnh vực Bảo hiểm y tế |
2.001265 |
Sở Y tế |
114 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.002425.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
115 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002399.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
116 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.002600.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
117 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
2.000997.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
118 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
2.000993.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
119 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
2.000981.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
120 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
2.000972.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
121 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.002204 |
Sở Y tế |
122 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.000662.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
123 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.000793.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
124 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.000990.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
125 |
Cấp giấy xác nhận nội dung Quảng cáo mỹ Phẩm
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
126 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.003001.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
127 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002952.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
128 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002934.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
129 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002258.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
130 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002339.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
131 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002292.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
132 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
1.002235.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
133 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002190.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
134 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002706.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
135 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002671.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
136 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002208.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
137 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002146.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
138 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002136.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
139 |
Khám giám định tổng hợp
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002118.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
140 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002168.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
141 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.006422.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
142 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.003958.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
143 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.006425.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
144 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.006431.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
145 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2.000968.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
146 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
2.000968.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
147 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
1.009566.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
148 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.011798.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
149 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.011799.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
150 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.011800.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
151 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
1.002694.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |
152 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1.002944.000.00.00.H45 |
Sở Y tế |