1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.002993.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Lĩnh vực môi trường |
1.000987.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Chi Cục Đất Đai |
1.000964.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.001761.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
Chi Cục Đất Đai |
1.004688.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Chi Cục Đất Đai |
1.004217.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Chi Cục Đất Đai |
1.003010.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Chi Cục Đất Đai |
1.002253.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Chi Cục Đất Đai |
1.002040.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Chi Cục Đất Đai |
1.004257.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Thanh tra |
1.004267.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004132.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004083.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004434.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004433.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.000778.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004481.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001783.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
23 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004345.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004135.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001787.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001781.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004343.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
28 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001777.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
29 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
30 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Chi Cục Đất Đai |
1.000049.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35 |
Công nhận khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
Chi Cục Đất Đai |
1.010200.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
Giao khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
1.005401.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
Cấp Giấy phép môi trường
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40 |
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
42 |
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
43 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
44 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
46 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000946.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.001938.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000976.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
52 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.002291.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.002973.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
54 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.003003.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp Tỉnh)
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.005398.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
56 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000889.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000880.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.001991.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004238.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004221.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
62 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004203.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.003040.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.003031.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
65 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004206.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.002033.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.003022.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000962.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
69 |
Cung cấp dữ liệu đất đai (Cấp Tỉnh).
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004269.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
70 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.004227.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
2.000407.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
72 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.002054.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
73 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên).
|
Chi Cục Đất Đai |
1.001007.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
74 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Chi Cục Đất Đai |
1.001039.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
75 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai
|
Văn Phòng Đăng ký đất đai |
1.001923.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
76 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP)
|
Lĩnh vực môi trường |
2.001767.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
77 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004367.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001850.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
79 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004232.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
80 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004223.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
81 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004228.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
82 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004211.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
83 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004179.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004167.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
85 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.000824.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
86 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
2.001738.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004253.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
88 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.004122.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
89 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
Lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
1.001740.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Lĩnh vực môi trường |
1.000943.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Lĩnh vực môi trường |
1.000970.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
92 |
Thu hồi khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
1.004935.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
93 |
Thủ tục trả lại khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
1.005399.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
94 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
1.005400.000.00.00.H45 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
95 |
Thủ tục Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
|
Biển và Hải đảo |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |