1 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Công tác quản lý Nhà nước về công tác thanh niên |
1.003999.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Công tác quản lý Nhà nước về công tác thanh niên |
2.001717.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
2.001590.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003866.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003879.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003920.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉnh hoạt động
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003950.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003916.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
9 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003621.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
2.001567.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
1.003822.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
12 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
1.003858.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
13 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
1.003900.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
14 |
Thủ tục đổi tên hội
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
2.001678.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
15 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
2.001688.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
16 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
1.003960.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
17 |
Thủ tục thành lập hội
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
2.001481.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
18 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
1.003841.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
19 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, khu phố mới
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
2.000465.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
20 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
1.003649.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
21 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
1.003657.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
22 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
|
Sở Nội vụ |
23 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
2.000449.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
24 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
2.000418.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
25 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
2.000422.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
26 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
1.000898.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
2.000437.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
28 |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
2.000287.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
29 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
1.000924.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
30 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
2.000456.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
31 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
1.000934.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
32 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001589.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
33 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001604.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
34 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001610.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
35 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001624.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
36 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001626.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
37 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001628.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
38 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001637.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
39 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001640.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
40 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001642.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
41 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000415.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000517.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
43 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000535.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
44 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000587.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
45 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000604.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
46 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
2.000264.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
2.000269.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
48 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Công tác quản lý Nhà nước về công tác thanh niên |
2.001683.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
49 |
Thủ tục Hội tự giải thể
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội |
1.003918.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
50 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000638.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
51 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000654.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
52 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000766.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
53 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000780.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
54 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.000788.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
55 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
|
Sở Nội vụ |
56 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
2.000713.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
57 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001775.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
58 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
|
Sở Nội vụ |
59 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001797.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
60 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001807.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
61 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
|
Sở Nội vụ |
62 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001832.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
63 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001843.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
64 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001854.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
65 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001875.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
66 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001886.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
67 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước vê Tôn giáo |
1.001894.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
68 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Thi đua - Khen thưởng |
1.000681.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
69 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Sự nghiệp công lập |
|
Sở Nội vụ |
70 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Sự nghiệp công lập |
|
Sở Nội vụ |
71 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc
|
Sự nghiệp công lập |
|
Sở Nội vụ |
72 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Sự nghiệp công lập |
|
Sở Nội vụ |
73 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
Sở Nội vụ |
74 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
Sở Nội vụ |
75 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
Sở Nội vụ |
76 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
Sở Nội vụ |
77 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|
Sở Nội vụ |
78 |
Thi tuyển công chức
|
Lĩnh vực Công chức |
1.005384.000.00.00.H45.01 |
Sở Nội vụ |
79 |
Xét tuyển công chức
|
Lĩnh vực Công chức |
2.002156.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
80 |
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Lĩnh vực Công chức |
1.005385.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
81 |
Thi nâng ngạch công chức
|
Lĩnh vực Công chức |
2.002157.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
82 |
Thi tuyển viên chức
|
Lĩnh vực Viên chức |
1.005388.000.00.00.H45 |
Sở Nội vụ |
83 |
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Lĩnh vực Viên chức |
|
Sở Nội vụ |
84 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức
|
Lĩnh vực Viên chức |
|
Sở Nội vụ |
85 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Lĩnh vực Viên chức |
|
Sở Nội vụ |
86 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
Sở Nội vụ |
87 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
Sở Nội vụ |
88 |
Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước |
|
Sở Nội vụ |