1 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003921.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
1.003634.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Công nhận Nghề truyền thống
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Công nhận Làng nghề
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Công nhận Làng nghề truyền thống
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Lĩnh vực Nông Thôn Mới |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Lĩnh vực Nông Thôn Mới |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
2.001064.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Lĩnh vực Nông Thôn Mới |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.001838.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.001827.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2.001823.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003893.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003867.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
19 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001804.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
20 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.004427.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
21 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.004399.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
22 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001796.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
23 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001795.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
26 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
27 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Lĩnh vực Thủy sản |
1.004359.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
28 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Lĩnh vực trồng trọt |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)(Đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1.004022.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1.003984.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
1.005319.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
35 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
1.001686.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
1.004839.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
1.004022.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
Lĩnh vực Thú y |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Lĩnh vực Thú y |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
Lĩnh vực Thú y |
1.003619.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Lĩnh vực Thú y |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Lĩnh vực Thú y |
1.003589.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
Lĩnh vực Thú y |
1.003577.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản
|
Lĩnh vực Thú y |
1.002239.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
1.002338.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
2.000873.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
Lĩnh vực Thú y |
1.001094.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở ban đầu nguồn gốc động vật.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức An toàn thực phẩm.
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
51 |
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
52 |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
53 |
XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
1.004493.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
54 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
55 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
1.004056.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001793.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
57 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.004385.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
58 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001426.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
59 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001401.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
60 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
61 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003880.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003870.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
63 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000084.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
64 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000081.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
65 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000077.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
66 |
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000071.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
67 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000065.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
68 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
69 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000055.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
70 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000052.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
71 |
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III Cites
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.004815.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
72 |
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
1.000045.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
73 |
Xóa đăng ký tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
74 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thuỷ sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
76 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
77 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
78 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
79 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Lĩnh vực Thủy sản |
1.004697.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
80 |
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
81 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
82 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
83 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án
trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
84 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
85 |
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003221.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
86 |
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐIỀU CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003232.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
87 |
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003203.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
88 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003188.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
89 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
90 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
91 |
Hỗ trợ dự án liên kết cấp tỉnh
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
92 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông (cấp tỉnh)
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
93 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
94 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
95 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)(Đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc thực vật)
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
100 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
101 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Lĩnh vực Thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
102 |
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
103 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
104 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
2.001791.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
105 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
106 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
107 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
Lĩnh Vực Lâm nghiệp |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
108 |
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
|
Lĩnh vực Thuỷ lợi |
1.003211.000.00.00.H45 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |