1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.005132.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.002028.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001978.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001973.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
5 |
Giải quyết tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001966.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
6 |
Giải quyết chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000178.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000401.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
9 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000839.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000148.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
11 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000362.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001865.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001853.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001823.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
15 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
16 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000459.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
18 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.000105.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
19 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000219.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
20 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
21 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Lĩnh vực Người có công |
2.000978.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
22 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010824.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
23 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010801.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
24 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002354.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
25 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002363.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
26 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002377.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
27 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002393.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
28 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010816.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
29 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003351.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
30 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002429.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
31 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002440.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
32 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003423.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
33 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002487.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.006779.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
35 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002519.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
36 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
37 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002745.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
38 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Lĩnh vực Người có công |
2.001157 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
39 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003042.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
40 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003159.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
41 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002449.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
42 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Lĩnh vực Người có công |
2.001396.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
43 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1.001806.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
44 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
45 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.004964.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
46 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
47 |
Đăng ký nội quy lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
2.001955.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.000099.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
49 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000160.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
50 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000154.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
51 |
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội”
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000062.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
52 |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000051.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
53 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000477.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
54 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
55 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
56 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000479.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
57 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000464.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
58 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000448.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
59 |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000436.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
60 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000414.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
61 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
2.000111.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
62 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động |
1.005449.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
63 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động |
1.005450.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
64 |
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.000502.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
65 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001881.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
66 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000135.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
67 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000056.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
68 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.000627.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
69 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.000189.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000389.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
71 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000160.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000167.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
73 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010927.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
74 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010587.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
75 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010588.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
76 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010589.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
77 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010590.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
78 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010591.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
79 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010592.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
80 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010928.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
81 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010593.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
82 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010594.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
83 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.010596.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
84 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000243.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
85 |
Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000154.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
86 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000553.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
87 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000530.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
88 |
Thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000509.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
89 |
Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000482.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
90 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
2.002341.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
91 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
2.002343.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
1.010935.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
93 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
1.010936.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
94 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
95 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009811.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
96 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.000502.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
97 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.000459.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
98 |
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
|
Lĩnh vực Người có công |
1.004964.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
99 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
100 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Lĩnh vực Người có công |
2.002307.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
101 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Lĩnh vực Người có công |
2.002308.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
102 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010807.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
103 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010810.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
104 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010812.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
105 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010813.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
106 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010814.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
107 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010815.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
108 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010821.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
109 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010822.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
110 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010823.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
111 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010828.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
112 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010830.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
113 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
Lĩnh vực Người có công |
1.010831.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
114 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009872 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
115 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
2.000134.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
116 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000234.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
117 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000266.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
118 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000031.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
119 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000167.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
120 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000154.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
121 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000138.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |