1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
1.005132.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
2.002028.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001978.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001973.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
5 |
Giải quyết tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001966.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
6 |
Giải quyết chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Lĩnh vực Việc Làm |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000178.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000401.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
9 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000839.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
10 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000148.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
11 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
Lĩnh vực Việc Làm |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001865.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001853.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001823.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
15 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000205.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
16 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000192.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000459.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
18 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.000105.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
19 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
|
Lĩnh vực Việc Làm |
2.000219.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
20 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
21 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Lĩnh vực An toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
22 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
23 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
24 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
25 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
26 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
27 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Lĩnh vực Người có công |
2.000978.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
29 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002252.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
30 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
31 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:+ Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;+ Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;+ Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra;
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
32 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
33 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002354.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002363.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
35 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002377.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
36 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002382.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
37 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002393.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
38 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
39 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003351.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
40 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002429.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
41 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002440.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
42 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003423.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
43 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002487.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
44 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.006779.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
45 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002519.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
46 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002720.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
47 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002741.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
49 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002745.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
50 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Lĩnh vực Người có công |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
51 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003025.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
52 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003042.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
53 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003057.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
54 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Lĩnh vực Người có công |
1.003159.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
55 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Lĩnh vực Người có công |
1.002449.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
56 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Lĩnh vực Người có công |
2.001396.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
57 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1.001806.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
58 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
59 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
60 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
61 |
Đăng ký nội quy lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
2.001955.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
62 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.007168 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
63 |
Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.001481.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
64 |
Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000558.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
65 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.000099.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
66 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000160.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
67 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
68 |
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội”
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
69 |
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
70 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000477.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
71 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000286.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
72 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2.000282.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
73 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000479.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
74 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000464.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
75 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000448.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
76 |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000436.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
77 |
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
1.000414.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
78 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
79 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
80 |
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
2.000111.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
81 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
82 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Lĩnh vực huấn luyện, An toàn vệ sinh lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
83 |
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
1.000502.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
84 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
Lĩnh vực Việc Làm |
1.001881.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
85 |
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
86 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
87 |
Thủ tục “Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19”
|
Lĩnh vực Việc Làm |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
88 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
89 |
Thủ tục “Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19”
|
Lĩnh vực Việc Làm |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
90 |
Thủ tục “Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19”
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Quan hệ lao động |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
91 |
Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000602.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
92 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000531.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
93 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
94 |
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000243.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
95 |
Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
96 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000234.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
97 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000266.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
98 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000031.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
99 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
100 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
101 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
102 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
2.000189.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
103 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Giáo dục - Nghề nghiệp |
1.000389.000.00.00.H45 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |