1 |
Đăng ký thành lập Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005125.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005122.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001610.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002010.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002009.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002008.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.005114.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002000.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.005096.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001996.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.010211 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001061.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001992.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001954.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010010 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002066.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010023 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002069.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.000416.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002072.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002031 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.005165.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002000.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002085.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.002395.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.001993.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002083.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002044.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002070.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002057.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002059.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002075.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002045.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002060.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.005176.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.000368.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002034.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002034.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010029 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002032.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002029.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010031.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002022.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002020.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002018.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.000375.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010026 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002033.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.010027.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.000024.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.000016.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.000005.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.002005.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.002004.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.002418 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
2.001999 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
2.002333 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
1.002334.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM |
1.002335.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
1.008423 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
1.001991.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
2.002053.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
2.002050.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009642.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009644.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009645 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009646.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009760.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009764.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009765.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009766.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009655 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009768.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009771.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009770.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009662.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009664 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009665 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009671 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009731 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.009736 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư |
1.009491 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư |
1.009492 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư |
1.009489 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
lĩnh vực đầu tư theo đối tác công tư |
1.009490 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Đấu thầu- Lựa chọn nhà Đầu tư |
2.002283 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
2.002125.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005072.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
2.001962.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002041.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
1.005169.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002011.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
2.001979.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
2.001869.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
2.001957.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005056.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
1.004635.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005064.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047.000.00.00.H45 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2.002016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |