1 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.001392.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002380.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.000079.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Đánh giá và đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002144.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011820.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001770.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001747.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001716.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001693.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001677.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001209.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001207.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001277.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên KQ tự đánh giá.
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001268.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002248.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002249.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002278.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.000212.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.000449.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1.000438.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN theo phân cấp
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.002118.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1.011937.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1.010215 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.012088 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.012089 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.000112.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011818.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011812.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001259.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.001786.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011819.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.000058.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011814.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011815.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
38 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.002690.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001643.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
41 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.001179.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
42 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001208.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001100.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm Tôm hùm bông.
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1.012086 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phú Yên” dùng cho sản phẩm tôm hùm bông
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1.012087 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002379.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002381.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
48 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002382.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
49 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002383.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
50 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002384.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
51 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
2.002385.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001501.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.001269.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
54 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008377.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
55 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008379.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002544.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
57 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002546.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2.002548.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
1.011816.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
2.001483.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1.011939.000.00.00.H45 |
Sở Khoa học và Công nghệ |