1 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003168.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001777.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002877.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.010711.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.00282.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
6 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001915 |
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, tỉnh lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000583.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001921.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001035.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000314.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001061.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001087.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000028.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002889.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002883.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002869.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002856.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
18 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002268.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000703.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002225.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
21 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.002288 |
Sở Giao thông vận tải |
22 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.002289 |
Sở Giao thông vận tải |
23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002063.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
24 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002046.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001023.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
26 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001577.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001737.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000660.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
29 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000672.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002030.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
31 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002007.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001994.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
33 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.000881.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.000872.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.000847.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001919.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
37 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001826.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
38 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001735.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
39 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001751.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001765.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
41 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.005210.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
42 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002835.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
43 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002809.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002804.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
45 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002801.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002796.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
47 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001002.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002300.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.004995.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.004987.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
51 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002793.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004252.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
53 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004248.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
54 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004242.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.000344.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004088.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
57 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004047.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004036.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
59 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
2.001711.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
60 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003970.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
61 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004002.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
2.002001.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
1.001284.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
2.002001.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
65 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003788.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
66 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
2.001659.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
67 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địạ
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009463 |
Sở Giao thông vận tải |
68 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003135.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003930.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
70 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.006391.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
71 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009464 |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009460.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
73 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009465 |
Sở Giao thông vận tải |
74 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009459 |
Sở Giao thông vận tải |
75 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003658.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
76 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001919.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
77 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001919.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
78 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.005126.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
79 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.005058.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
80 |
Bãi bỏ đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.000294.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
81 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.004993.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
82 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.002287.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
83 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002852.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
84 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001896.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
85 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001623 |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
2.001998.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
87 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009454 |
Sở Giao thông vận tải |
88 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quy hoạch |
1.002701.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
89 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quy hoạch |
1.003011.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
90 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
1.008027.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
91 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
1.008028.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
92 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
1.008029.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
93 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.010707.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
94 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.010710.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
95 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002286.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
96 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002861.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
97 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002859.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
98 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001963.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
99 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001915.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
100 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009442.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
101 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
Lĩnh vực Hàng hải |
2.000795.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
1.001322.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
1.001296.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
104 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004261.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
105 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004259.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
106 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.004691.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
107 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.004685.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
108 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.004681.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
109 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009458 |
Sở Giao thông vận tải |
110 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009461 |
Sở Giao thông vận tải |
111 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009453.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
112 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009455.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
113 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009443.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
114 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009444.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
115 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009446.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
116 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009445.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
117 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009447.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
118 |
Thiết lập khu neo đậu
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009448.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
119 |
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009449.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
120 |
Công bố đóng khu neo đậu
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009450.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
121 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.009451.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
122 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.010708.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
123 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.010709.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |