1 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002877.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
6 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, tỉnh lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
10 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
11 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001061.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000028.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002889.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002883.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002869.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002856.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
18 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002268.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000703.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002225.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
21 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
22 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002063.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
24 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002046.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001023.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
26 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001577.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
27 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001737.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
28 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000660.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
29 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.000672.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002030.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
31 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
32 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
33 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.000872.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.000847.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001919.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
37 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
38 |
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001735.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
39 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001751.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.001765.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
41 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.005210.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
42 |
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002835.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
43 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002809.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002804.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
45 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002801.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002796.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
47 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001002.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002300.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
50 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
51 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002793.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004252.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
53 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004248.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
54 |
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.004242.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
56 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
57 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
58 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
59 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
60 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
61 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
Sở Giao thông vận tải |
63 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
Sở Giao thông vận tải |
64 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
Lĩnh vực Hàng hải |
|
Sở Giao thông vận tải |
65 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
Lĩnh vực Hàng hải |
|
Sở Giao thông vận tải |
66 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
Lĩnh vực Hàng hải |
|
Sở Giao thông vận tải |
67 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
68 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003788.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
69 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
70 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
71 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
73 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
74 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
75 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
76 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
77 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
78 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.003658.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
79 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
80 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
1.001531.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
81 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001919.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
82 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
83 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.005126.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
84 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.005058.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
85 |
Bãi bỏ đường ngang
|
Lĩnh vực đường sắt |
1.000294.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
87 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
88 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002852.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
89 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
90 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
92 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
93 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
Sở Giao thông vận tải |
94 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Quy hoạch |
|
Sở Giao thông vận tải |
95 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật / báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng / thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
Sở Giao thông vận tải |
96 |
Thẩm định dự án / dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở / thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
Sở Giao thông vận tải |
97 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng / thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
Lĩnh vực Xây dựng |
|
Sở Giao thông vận tải |
98 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
Sở Giao thông vận tải |
99 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
Sở Giao thông vận tải |
100 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Lĩnh vực Du lịch |
|
Sở Giao thông vận tải |
101 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
102 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
103 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002286.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
104 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002861.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
105 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Lĩnh vực Đường bộ |
1.002859.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
106 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001963.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
107 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Lĩnh vực Đường bộ |
2.001915.000.00.00.H45 |
Sở Giao thông vận tải |
108 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
|
Sở Giao thông vận tải |
109 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
Lĩnh vực Hàng hải |
|
Sở Giao thông vận tải |
110 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
111 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Lĩnh vực Đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |