• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Sở Giao thông vận tải

Có 126 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003168.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
2 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Lĩnh vực Đường bộ 1.001777.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
3 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.002877.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
4 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.010711.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
5 Cấp lại Giấy phép lái xe Lĩnh vực Đường bộ 1.002820.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
6 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ 2.001915.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
7 Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, tỉnh lộ Lĩnh vực Đường bộ 1.000583.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
8 Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ 2.001921.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
9 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Lĩnh vực Đường bộ 1.001035.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
10 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ Lĩnh vực Đường bộ 1.001046.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
11 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Lĩnh vực Đường bộ 1.001061.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
12 Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Lĩnh vực Đường bộ 1.001087.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
13 Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Lĩnh vực Đường bộ 1.000028.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
14 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Lĩnh vực Đường bộ 1.002889.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
15 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Lĩnh vực Đường bộ 1.002883.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
16 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.002869.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
17 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Lĩnh vực Đường bộ 1.002856.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
18 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.002268.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
19 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Lĩnh vực Đường bộ 1.000703.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
20 Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Lĩnh vực Đường bộ 2.002286.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
21 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Lĩnh vực Đường bộ 2.002288.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
22 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Lĩnh vực Đường bộ 2.002289.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
23 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Lĩnh vực Đường bộ 1.002063.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
24 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Lĩnh vực Đường bộ 1.002046.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
25 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.001023.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
26 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.001577.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
27 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Lĩnh vực Đường bộ 1.001737.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
28 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Lĩnh vực Đường bộ 1.000660.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
29 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Lĩnh vực Đường bộ 1.000672.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
30 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu Lĩnh vực Đường bộ 1.002030.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
31 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Lĩnh vực Đường bộ 1.002007.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
32 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Lĩnh vực Đường bộ 1.001994.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
33 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Lĩnh vực Đường bộ 2.000881.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
34 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Lĩnh vực Đường bộ 2.000872.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
35 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Lĩnh vực Đường bộ 2.000847.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
36 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời Lĩnh vực Đường bộ 1.001919.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
37 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Lĩnh vực Đường bộ 1.001826.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
38 Cấp Giấy phép xe tập lái Lĩnh vực Đường bộ 1.001735.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
39 Cấp lại Giấy phép xe tập lái Lĩnh vực Đường bộ 1.001751.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
40 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Lĩnh vực Đường bộ 1.001765.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
41 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Lĩnh vực Đường bộ 1.005210.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
42 Cấp mới Giấy phép lái xe Lĩnh vực Đường bộ 1.002835.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
43 Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp Lĩnh vực Đường bộ 1.002809.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
44 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Lĩnh vực Đường bộ 1.002804.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
45 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Lĩnh vực Đường bộ 1.002801.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
46 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Lĩnh vực Đường bộ 1.002796.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
47 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Lĩnh vực Đường bộ 2.001002.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
48 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Lĩnh vực Đường bộ 1.002300.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
49 Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Lĩnh vực Đường bộ 1.004995.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
50 Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động Lĩnh vực Đường bộ 1.004987.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
51 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Lĩnh vực Đường bộ 1.002793.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
52 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004252.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
53 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004248.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
54 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004242.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
55 Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.000344.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
56 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004088.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
57 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004047.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
58 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004036.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
59 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 2.001711.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003970.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
61 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004002.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
62 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Lĩnh vực đăng kiểm 1.001001.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
63 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực đăng kiểm 1.001284.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
64 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 2.002001.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
65 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003788.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
66 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 2.001659.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
67 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địạ Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009463 Sở Giao thông vận tải
68 Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003135.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
69 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003930.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
70 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.006391.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
71 Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009464 Sở Giao thông vận tải
72 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009460.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
73 Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009465 Sở Giao thông vận tải
74 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009459 Sở Giao thông vận tải
75 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.003658.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
76 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ 2.001963.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
77 Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác Lĩnh vực Đường bộ 2.001919.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
78 Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Lĩnh vực đường sắt 1.005126.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
79 Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang Lĩnh vực đường sắt 1.005058.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
80 Bãi bỏ đường ngang Lĩnh vực đường sắt 1.000294.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
81 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Lĩnh vực Đường bộ 1.004993.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
82 Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Lĩnh vực Đường bộ 2.002287.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
83 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Lĩnh vực Đường bộ 1.002852.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
84 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Lĩnh vực Đường bộ 1.001896.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
85 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo Lĩnh vực Đường bộ 1.001623 Sở Giao thông vận tải
86 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 2.001998.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
87 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009454.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
88 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Lĩnh vực Quy hoạch 1.002701.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
89 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Lĩnh vực Quy hoạch 1.003011.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
90 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Lĩnh vực Du lịch 1.008027.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
91 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Lĩnh vực Du lịch 1.008028.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
92 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Lĩnh vực Du lịch 1.008029.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
93 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Lĩnh vực Đường bộ 1.010707.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
94 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.010710.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
95 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.002286.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
96 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Lĩnh vực Đường bộ 1.002861.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
97 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Lĩnh vực Đường bộ 1.002859.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
98 Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ 2.001963.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
99 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Lĩnh vực Đường bộ 2.001915.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
100 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009442.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
101 Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo Lĩnh vực Hàng hải 2.000795.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
102 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Lĩnh vực đăng kiểm 1.001322.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
103 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Lĩnh vực đăng kiểm 1.001296.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
104 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004261.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
105 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.004259.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
106 Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt Lĩnh vực đường sắt 1.004691.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
107 Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt Lĩnh vực đường sắt 1.004685.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
108 Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt Lĩnh vực đường sắt 1.004681.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
109 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009458 Sở Giao thông vận tải
110 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009461 Sở Giao thông vận tải
111 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009453.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
112 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009455.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
113 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009443.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
114 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009444.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
115 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009446.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
116 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009445.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
117 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009447.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
118 Thiết lập khu neo đậu Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009448.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
119 Công bố hoạt động khu neo đậu Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009449.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
120 Công bố đóng khu neo đậu Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009450.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
121 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 1.009451.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
122 Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý Lĩnh vực Đường bộ 1.012136 Sở Giao thông vận tải
123 Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) Lĩnh vực đường sắt 1.004883.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
124 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa 2.001219.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
125 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.010708.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
126 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Lĩnh vực Đường bộ 1.010709.000.00.00.H45 Sở Giao thông vận tải
Top