• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Sở Giáo dục và Đào tạo

Có 69 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và đào tạo 2.000011.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
2 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) Giáo dục và đào tạo 1.005036.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
3 Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học Giáo dục và đào tạo 1.001088.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
4 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục Giáo dục và đào tạo 1.005195.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
5 Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học Giáo dục và đào tạo 1.005053.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
6 Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Giáo dục và đào tạo 1.005466.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
7 Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và đào tạo 1.005065.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
8 Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Giáo dục và đào tạo 1.005043.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
9 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh 1.005142.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
10 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh 1.005095.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
11 Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non Quy chế thi - tuyển sinh 1.001942.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
12 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh 1.005098.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
13 Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và đào tạo 1.005057.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
14 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên Giáo dục và đào tạo 1.004999.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
15 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên Giáo dục và đào tạo 1.004991.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
16 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục và đào tạo 1.005081 Sở Giáo dục và Đào tạo
17 Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú Giáo dục và đào tạo 1.005079.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
18 Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú Giáo dục và đào tạo 1.005076.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
19 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và đào tạo 1.005062.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
20 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và đào tạo 1.005057.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
21 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục Giáo dục và đào tạo 1.005049.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
22 Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và đào tạo 1.005025.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
23 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại Giáo dục và đào tạo 1.005359.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
24 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Giáo dục và đào tạo 1.004712.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
25 Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Giáo dục và đào tạo 2.001805.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
26 Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục Giáo dục và đào tạo 1.005069.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
27 Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm Giáo dục và đào tạo 1.005073.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
28 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Quy chế thi - tuyển sinh 2.001806 Sở Giáo dục và Đào tạo
29 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Giáo dục và đào tạo 1.005354.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
30 Tuyển sinh trung học phổ thông Quy chế thi - tuyển sinh 3.000181 Sở Giáo dục và Đào tạo
31 Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Quy chế thi - tuyển sinh 2.001806 Sở Giáo dục và Đào tạo
32 Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học Giáo dục và đào tạo 1.005061.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
33 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Hệ thống văn bằng chứng chỉ 1.005092.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
34 Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). Giáo dục và đào tạo 1.000691.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
35 Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và đào tạo 1.002982.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
36 Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục Giáo dục và đào tạo 1.006388.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
37 Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú Giáo dục và đào tạo 1.005084.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
38 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Giáo dục và đào tạo 1.004435.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
39 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Giáo dục và đào tạo 1.002982.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
40 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Giáo dục và đào tạo 1.004988.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
41 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện Giáo dục và đào tạo 2.002597.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
42 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh Giáo dục và đào tạo 2.002593.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
43 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Giáo dục và đào tạo 1.005074.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
44 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Hệ thống văn bằng chứng chỉ 2.001914 Sở Giáo dục và Đào tạo
45 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông Giáo dục và đào tạo 1.005070.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
46 Giải thể trường trung học phổ thông Giáo dục và đào tạo 1.006389.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
47 Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục Giáo dục và đào tạo 1.005015.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
48 Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và đào tạo 1.000729.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
49 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Giáo dục và đào tạo 1.005008.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
50 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú Quy chế thi - tuyển sinh 1.005090.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
51 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Giáo dục và đào tạo 1.000270.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
52 Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Giáo dục và đào tạo 1.000181.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
53 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa Giáo dục và đào tạo 1.001000.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
54 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.004889.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
55 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Giáo dục và đào tạo 1.005144.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
56 Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia Giáo dục và đào tạo 1.000288.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
57 Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và đào tạo 2.001842.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
58 Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia Giáo dục và đào tạo 1.000691.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
59 Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG Giáo dục và đào tạo 1.000713.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
60 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG Giáo dục và đào tạo 1.000711.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
61 Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG Giáo dục và đào tạo 1.000715.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
62 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Giáo dục và đào tạo 1.000259.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
63 Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.000939.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
64 Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.001495.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
65 Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.000718.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
66 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.000716 Sở Giáo dục và Đào tạo
67 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Giáo dục và đào tạo 1.005067.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
68 Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.001493.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
69 Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Giáo dục và đào tạo 1.001492.000.00.00.H45 Sở Giáo dục và Đào tạo
Top