1 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Giáo dục và đào tạo |
2.000011.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc)
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005036.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
Giáo dục và đào tạo |
1.001088.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005195.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005053.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005466.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005065.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005043.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
1.005142.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
1.005095.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
1.001942.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
1.005098.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005057.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004999.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004991.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005081 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005079.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005076.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005062.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005057.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005049.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005025.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005359.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004712.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và đào tạo |
2.001805.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005069.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005073.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
2.001806 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005354.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
3.000181 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
2.001806 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005061.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
1.005092.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia. (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên).
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000691.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và đào tạo |
1.002982.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.006388.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005084.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004435.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và đào tạo |
1.002982.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004988.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005074.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
42 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ |
2.001914 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
43 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005070.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
Giải thể trường trung học phổ thông
|
Giáo dục và đào tạo |
1.006389.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005015.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000729.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005008.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Quy chế thi - tuyển sinh |
1.005090.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000270.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000181.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
51 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và đào tạo |
1.001000.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
52 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.004889.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và đào tạo |
2.001805.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000288.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
55 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo |
2.001842.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
56 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000691.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000713.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
58 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000711.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường chuẩn QG
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000715.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
60 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000259.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000939.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
62 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.001495.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
63 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000718.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
64 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.000716 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
65 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo |
1.005067.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.001493.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
67 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Giáo dục và đào tạo |
1.001492.000.00.00.H45 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |