• Đăng nhập CBQL
    • Đăng nhập Công dân
    • Đăng ký

Cấp huyện

Có 361 thủ tục

STT Thủ tục hành chính Tên lĩnh vực Mã TTHC quốc gia Đơn vị cung cấp
1 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000528.000.00.00.H45 Cấp huyện
2 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000806.000.00.00.H45 Cấp huyện
3 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001766.000.00.00.H45 Cấp huyện
4 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000748.000.00.00.H45 Cấp huyện
5 Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.002189.000.00.00.H45 Cấp huyện
6 Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000554.000.00.00.H45 Cấp huyện
7 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000522.000.00.00.H45 Cấp huyện
8 Cấp bản sao trích lục hộ tịch Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000635.000.00.00.H45 Cấp huyện
9 Cấp bản sao từ sổ gốc Lĩnh vực Chứng thực 2.000908.000.00.00.H45 Cấp huyện
10 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000815.000.00.00.H45 Cấp huyện
11 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Lĩnh vực Chứng thực 2.000843.000.00.00.H45 Cấp huyện
12 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Lĩnh vực Chứng thực 2.000884.000.00.00.H45 Cấp huyện
13 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực 2.000913.000.00.00.H45 Cấp huyện
14 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Lĩnh vực Chứng thực 2.000927.000.00.00.H45 Cấp huyện
15 Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Lĩnh vực Chứng thực 2.000942.000.00.00.H45 Cấp huyện
16 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000779.000.00.00.H45 Cấp huyện
17 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001695.000.00.00.H45 Cấp huyện
18 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 1.001669.000.00.00.H45 Cấp huyện
19 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000756.000.00.00.H45 Cấp huyện
20 Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000547.000.00.00.H45 Cấp huyện
21 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Lĩnh Vực Hộ tịch 1.000893.000.00.00.H45 Cấp huyện
22 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000513.000.00.00.H45 Cấp huyện
23 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Lĩnh vực Chứng thực 2.000992.000.00.00.H45 Cấp huyện
24 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Lĩnh vực Chứng thực 2.001008.000.00.00.H45 Cấp huyện
25 Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001044.000.00.00.H45 Cấp huyện
26 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001050.000.00.00.H45 Cấp huyện
27 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Lĩnh vực Chứng thực 2.001052.000.00.00.H45 Cấp huyện
28 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 2.000286.000.00.00.H45 Cấp huyện
29 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
30 Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
31 Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
32 Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
33 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
34 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002335.000.00.00.H45 Cấp huyện
35 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
36 Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.001234.000.00.00.H45 Cấp huyện
37 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000381.000.00.00.H45 Cấp huyện
38 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.000798.000.00.00.H45 Cấp huyện
39 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002314.000.00.00.H45 Cấp huyện
40 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003003.000.00.00.H45 Cấp huyện
41 Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000976.000.00.00.H45 Cấp huyện
42 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.001990.000.00.00.H45 Cấp huyện
43 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002109.000.00.00.H45 Cấp huyện
44 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004203.000.00.00.H45 Cấp huyện
45 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002054.000.00.00.H45 Cấp huyện
46 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.003022.000.00.00.H45 Cấp huyện
47 Cấp Giấy phép môi trường (15 ngày) Lĩnh vực Môi trường 1.004138.000.00.00.H45 Cấp huyện
48 Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
49 Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
50 Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
51 Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
52 Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
53 Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
54 Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
55 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Quyết định số 12/2020/QD-UBND ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh Phú Yên Lĩnh vực An toàn thực phẩm 1.002425.000.00.00.H45 Cấp huyện
56 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001885.000.00.00.H45 Cấp huyện
57 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001884.000.00.00.H45 Cấp huyện
58 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001880.000.00.00.H45 Cấp huyện
59 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Lĩnh vực Viễn thông và Internet 2.001786.000.00.00.H45 Cấp huyện
60 Giải quyết khiếu nại lần đầu Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại Cấp huyện
61 Giải quyết khiếu nại lần hai Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại Cấp huyện
62 Tiếp công dân Lĩnh vực Tiếp công dân Cấp huyện
63 Xử lý đơn Lĩnh vực Xử lý đơn Cấp huyện
64 Đăng ký khai thác nước dưới đất Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001662.000.00.00.H45 Cấp huyện
65 Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001645.000.00.00.H45 Cấp huyện
66 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000374.000.00.00.H45 Cấp huyện
67 Kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
68 Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
69 Xác minh tài sản, thu nhập Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
70 Tiếp nhận yêu cầu giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
71 Thực hiện việc giải trình Lĩnh vực Phòng chống tham nhũng Cấp huyện
72 Thủ thục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
73 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 2.001590.000.00.00.H45 Cấp huyện
74 Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
75 Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
76 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện 1.003916.000.00.00.H45 Cấp huyện
77 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
78 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
79 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H45 Cấp huyện
80 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004047.000.00.00.H45 Cấp huyện
81 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004036.000.00.00.H45 Cấp huyện
82 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001711.000.00.00.H45 Cấp huyện
83 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.004002.000.00.00.H45 Cấp huyện
84 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003970.000.00.00.H45 Cấp huyện
85 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.006391.000.00.00.H45 Cấp huyện
86 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.003930.000.00.00.H45 Cấp huyện
87 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Lĩnh vực đường thủy nội địa 2.001659.000.00.00.H45 Cấp huyện
88 Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Lĩnh Vực Công Nghiệp Tiêu Dùng 2.002096.000.00.00.H45 Cấp huyện
89 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000633.000.00.00.H45 Cấp huyện
90 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000629.000.00.00.H45 Cấp huyện
91 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 1.001279.000.00.00.H45 Cấp huyện
92 Trả lại tài sản Lĩnh vực Bồi thường nhà nước Cấp huyện
93 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền Lao Động-Tiền Lương-Quan Hệ Lao Động Cấp huyện
94 Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) Lĩnh vực Xuất Bản 2.001931.000.00.00.H45 Cấp huyện
95 Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy Lĩnh vực Xuất Bản 2.001762.000.00.00.H45 Cấp huyện
96 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001612.000.00.00.H45 Cấp huyện
97 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 2.000720.000.00.00.H45 Cấp huyện
98 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001570.000.00.00.H45 Cấp huyện
99 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 1.001266.000.00.00.H45 Cấp huyện
100 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Lĩnh vực Thành Lập và Hoạt Động HKD 2.000575.000.00.00.H45 Cấp huyện
101 Đăng ký thành lập Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005280.000.00.00.H45 Cấp huyện
102 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002123.000.00.00.H45 Cấp huyện
103 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004979.000.00.00.H45 Cấp huyện
104 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.001958.000.00.00.H45 Cấp huyện
105 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004895 Cấp huyện
106 Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân Lĩnh vực Người có công cấp huyện 1.002738.000.00.00.H45 Cấp huyện
107 Thăm viếng mộ liệt sĩ Lĩnh vực Người có công cấp huyện 2.001375.000.00.00.H45 Cấp huyện
108 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000402.000.00.00.H45 Cấp huyện
109 Thủ tục tặng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 1.000843.000.00.00.H45 Cấp huyện
110 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000364.000.00.00.H45 Cấp huyện
111 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000385.000.00.00.H45 Cấp huyện
112 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 1.000804.000.00.00.H45 Cấp huyện
113 Đăng ký chủ trì đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở Lĩnh vực Hoạt động KH và CN 1.012092 Cấp huyện
114 Đăng ký đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KHCN cấp cơ sở Lĩnh vực Hoạt động KH và CN 1.012093 Cấp huyện
115 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
116 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
117 Thủ tục Hội tự giải thể Lĩnh vực Hội Cấp huyện
118 Thủ tục thành lập Hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
119 Thủ tục đổi tên hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
120 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
121 Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội Lĩnh vực Hội Cấp huyện
122 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập 2.001941.000.00.00.H45 Cấp huyện
123 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập Cấp huyện
124 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Lĩnh vực TCHC, đơn vị sự nghiệp công lập Cấp huyện
125 Thủ tục đổi tên quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
126 Thủ tục tự giải thể quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
127 Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
128 Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
129 Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) Lĩnh vực Hòa giải cơ sở 2.000424 Cấp huyện
130 Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
131 Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
132 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội Cấp huyện
133 Đăng ký khi hợp tác xã tách Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002120.000.00.00.H45 Cấp huyện
134 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005010.000.00.00.H45 Cấp huyện
135 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004972.000.00.00.H45 Cấp huyện
136 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005377.000.00.00.H45 Cấp huyện
137 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.001973.000.00.00.H45 Cấp huyện
138 Đăng ký khi hợp tác xã chia Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 2.002122.000.00.00.H45 Cấp huyện
139 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005121.000.00.00.H45 Cấp huyện
140 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005378.000.00.00.H45 Cấp huyện
141 Thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
142 Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
143 Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
144 Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng Lĩnh vực ĐT trong nước sử dụng vốn nhà nước Cấp huyện
145 Thủ tục Cấp Giấy phép quy hoạch Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
146 Thủ tục Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch (đối với trường hợp công trình xây dựng trong khu vực chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được duyệt) Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
147 Thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được duyệt và phù hợp với quy hoạch được phê duyệt) (202796) Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
148 Thủ tục Điều chỉnh quy hoạch. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
149 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.002273.000.00.00.H45 Cấp huyện
150 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000410.000.00.00.H45 Cấp huyện
151 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004238.000.00.00.H45 Cấp huyện
152 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.000880.000.00.00.H45 Cấp huyện
153 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004227.000.00.00.H45 Cấp huyện
154 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004221.000.00.00.H45 Cấp huyện
155 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004199.000.00.00.H45 Cấp huyện
156 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004206.000.00.00.H45 Cấp huyện
157 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.003572.000.00.00.H45 Cấp huyện
158 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.003620.000.00.00.H45 Cấp huyện
159 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.001980.000.00.00.H45 Cấp huyện
160 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.001009.000.00.00.H45 Cấp huyện
161 Cung cấp dữ liệu đất đai Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 1.004269.000.00.00.H45 Cấp huyện
162 Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật 1.002693.000.00.00.H45 Cấp huyện
163 Thủ tục Cấp, đổi biển số nhà. Lĩnh vực Nhà ở và Công sở Cấp huyện
164 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Lĩnh Vực Quy Hoạch - Kiến Trúc 1.002662.000.00.00.H45 Cấp huyện
165 Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện Lĩnh Vực Quy Hoạch - Kiến Trúc 1.003141.000.00.00.H45 Cấp huyện
166 Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý Lĩnh Vực Quy Hoạch - Kiến Trúc Cấp huyện
167 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Lĩnh Vực Hộ tịch 2.000497.000.00.00.H45 Cấp huyện
168 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
169 Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
170 Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
171 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
172 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000620.000.00.00.H45 Cấp huyện
173 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000181.000.00.00.H45 Cấp huyện
174 Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000615.000.00.00.H45 Cấp huyện
175 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.001240.000.00.00.H45 Cấp huyện
176 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000162.000.00.00.H45 Cấp huyện
177 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và XNK 2.000150.000.00.00.H45 Cấp huyện
178 Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.005187.000.00.00.H45 Cấp huyện
179 Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp huyện quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.001007.000.00.00.H45 Cấp huyện
180 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 2.000395.000.00.00.H45 Cấp huyện
181 Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.005367.000.00.00.H45 Cấp huyện
182 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Lĩnh vực Đất đai cấp huyện 1.002978.000.00.00.H45 Cấp huyện
183 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001758.000.00.00.H45 Cấp huyện
184 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001731.000.00.00.H45 Cấp huyện
185 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 2.000291.000.00.00.H45 Cấp huyện
186 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
187 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
188 Giải quyết tố cáo Lĩnh vực giải quyết tố cáo Cấp huyện
189 Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động Cấp huyện
190 Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
191 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
192 thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
193 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
194 Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng câng bảo vệ khẩn cấp Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
195 Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
196 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
197 Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
198 Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
199 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
200 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện 1.001758.000.00.00.H45 Cấp huyện
201 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001270.000.00.00.H45 Cấp huyện
202 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001261.000.00.00.H45 Cấp huyện
203 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000414.000.00.00.H45 Cấp huyện
204 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Lĩnh vực Thi đua khen thưởng 2.000356.000.00.00.H45 Cấp huyện
205 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.000903.000.00.00.H45 Cấp huyện
206 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005092 Cấp huyện
207 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004442.000.00.00.H45 Cấp huyện
208 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004444.000.00.00.H45 Cấp huyện
209 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004475.000.00.00.H45 Cấp huyện
210 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001809.000.00.00.H45 Cấp huyện
211 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001818.000.00.00.H45 Cấp huyện
212 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001842.000.00.00.H45 Cấp huyện
213 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004552.000.00.00.H45 Cấp huyện
214 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004563.000.00.00.H45 Cấp huyện
215 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.001639.000.00.00.H45 Cấp huyện
216 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004439.000.00.00.H45 Cấp huyện
217 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004440.000.00.00.H45 Cấp huyện
218 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006390.000.00.00.H45 Cấp huyện
219 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006444.000.00.00.H45 Cấp huyện
220 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.006445.000.00.00.H45 Cấp huyện
221 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004515.000.00.00.H45 Cấp huyện
222 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005106.000.00.00.H45 Cấp huyện
223 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004831.000.00.00.H45 Cấp huyện
224 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005099.000.00.00.H45 Cấp huyện
225 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004545 Cấp huyện
226 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001837 Cấp huyện
227 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004555 Cấp huyện
228 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004496 Cấp huyện
229 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004494 Cấp huyện
230 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001839 Cấp huyện
231 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001824 Cấp huyện
232 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005097 Cấp huyện
233 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 2.001904.000.00.00.H45 Cấp huyện
234 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.005108.000.00.00.H45 Cấp huyện
235 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.004438.000.00.00.H45 Cấp huyện
236 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.003702.000.00.00.H45 Cấp huyện
237 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.001622.000.00.00.H45 Cấp huyện
238 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng 1.008455.000.00.00.H45 Cấp huyện
239 Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp huyện Cấp huyện
240 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo 1.008950.000.00.00.H45 Cấp huyện
241 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện Cấp huyện
242 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện Cấp huyện
243 Thủ tục “Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19” Lao Động-Tiền Lương-Quan Hệ Lao Động Cấp huyện
244 Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
245 Thông báo số định danh cá nhân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
246 Đổi thẻ Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
247 Cấp lại thẻ Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
248 Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
249 Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
250 Đăng ký sang tên trong cùng điểm đăng ký tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
251 Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
252 Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
253 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
254 Đăng ký xe tạm thời tại Công an cấp huyện Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
255 Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
256 Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
257 Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
258 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT Cấp huyện
259 Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
260 Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
261 Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
262 Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân Cấp huyện
263 Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
264 Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
265 Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng côngtrình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
266 Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng côngtrình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
267 Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
268 thuộc dự án đầu tư xây dựng côngtrình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
269 Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
270 Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
271 Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
272 Thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp huyện
273 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003347.000.00.00.H45 Cấp huyện
274 Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009992.000.00.00.H45 Cấp huyện
275 Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009993.000.00.00.H45 Cấp huyện
276 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009994.000.00.00.H45 Cấp huyện
277 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009995.000.00.00.H45 Cấp huyện
278 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009997.000.00.00.H45 Cấp huyện
279 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009998.000.00.00.H45 Cấp huyện
280 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009999.000.00.00.H45 Cấp huyện
281 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009788.000.00.00.H45 Cấp huyện
282 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009791.000.00.00.H45 Cấp huyện
283 Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Lĩnh vực nuôi con nuôi 2.002363.000.00.00.H45 Cấp huyện
284 Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010725.000.00.00.H45 Cấp huyện
285 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004901.000.00.00.H45 Cấp huyện
286 Giải thể tự nguyện hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.004982 Cấp huyện
287 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã Thành lập và hoạt động Hợp Tác Xã 1.005277.000.00.00.H45 Cấp huyện
288 Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
289 Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
290 Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
291 Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
292 Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
293 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
294 Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
295 Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
296 Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
297 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
298 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
299 Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ Lĩnh vực Người có công cấp huyện Cấp huyện
300 Trình báo mất hộ chiếu phổ thông Lĩnh vực Xuất nhập cảnh Cấp huyện
301 Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
302 Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy Lĩnh vực Quản lý giao thông Cấp huyện
303 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng 1.009794.000.00.00.H45 Cấp huyện
304 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Lĩnh vực QLNN về quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cấp huyện
305 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009453.000.00.00.H45 Cấp huyện
306 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Lĩnh vực đường thủy nội địa 1.009455.000.00.00.H45 Cấp huyện
307 Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
308 Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
309 Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
310 Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
311 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy Cấp huyện
312 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.011471.000.00.00.H45 Cấp huyện
313 Xác nhận bảng kê lâm sản Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.000045.000.00.00.H45 Cấp huyện
314 Hỗ trợ dự án liên kết Lĩnh Vực Kinh Tế Hợp Tác Và Phát Triển Nông Thôn 1.003434.000.00.00.H45 Cấp huyện
315 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Lĩnh vực Lâm nghiệp 3.000175.000.00.00.H45 Cấp huyện
316 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Lĩnh vực Lâm nghiệp 1.007919.000.00.00.H45 Cấp huyện
317 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp Lĩnh vực Thủy lợi 2.001627.000.00.00.H45 Cấp huyện
318 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. Lĩnh vực Thủy lợi 1.003471.000.00.00.H45 Cấp huyện
319 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003459.000.00.00.H45 Cấp huyện
320 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Lĩnh vực Thủy lợi 1.003456.000.00.00.H45 Cấp huyện
321 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Lĩnh vực Tài nguyên nước 1.001645.000.00.00.H45 Cấp huyện
322 Cấp đổi Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010724.000.00.00.H45 Cấp huyện
323 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Lĩnh vực Đất đai cấp Tỉnh 2.002993 Cấp huyện
324 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.000831.000.00.00.H45.01 Cấp huyện
325 Cấp Giấy phép môi trường (30 ngày) Lĩnh vực Môi trường 1.010723.000.00.00.H45 Cấp huyện
326 Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè đường đô thị Lĩnh vực Hạ tầng KT đô thị, KCN, KKT, KCNC Cấp huyện
327 Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè. Lĩnh vực Hạ tầng KT đô thị, KCN, KKT, KCNC Cấp huyện
328 Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
329 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
330 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
331 Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
332 Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
333 Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
334 Xóa đăng ký thế chấp Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
335 Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
336 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
337 Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
338 Cấp lại Giấy phép môi trường Lĩnh vực Môi trường 1.010726.000.00.00.H45 Cấp huyện
339 Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
340 Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
341 Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
342 Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
343 Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lĩnh vực Tôn giáo Cấp huyện
344 Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
345 Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
346 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Lĩnh vực hoạt động Xây dựng 1.009996.000.00.00.H45 Cấp huyện
347 Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
348 Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
349 Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa Lĩnh vực Văn hóa cơ sở 1.000933.000.00.00.H45 Cấp huyện
350 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Lĩnh vực Kinh doanh khí 2.001283.000.00.00.H45 Cấp huyện
351 Đăng ký tổ chức lễ hội Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
352 Thông báo tổ chức lễ hội Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Cấp huyện
353 Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Lĩnh vực Thư viện Cấp huyện
354 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
355 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
356 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
357 Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
358 Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm Cấp huyện
359 Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
360 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
361 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình Lĩnh vực Gia đình Cấp huyện
Top