1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009759.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009756.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009757.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009759.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009760.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009762.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009763.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009764.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009765.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009766.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009766.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009768.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009769.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
14 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009770.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.003071.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009662.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
17 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009774.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009773.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
19 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009775.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009776.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực đầu tư |
1.009777.000.00.00.H45 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
22 |
Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010960 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
23 |
Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010961 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010962 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
25 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010963 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
26 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010964 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
27 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010965 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010966 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
29 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010967 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
30 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010981 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
31 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010958 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
32 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
|
Lĩnh vực quy hoạch và Xây dựng |
1.010959 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
33 |
Thủ tục Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
Quản lý Công sản |
3.000021 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
34 |
Thủ tục Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao
|
Quản lý Công sản |
3.000022 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
35 |
Giao lại đất, cho thuê đất
trong Khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
Phú Yên
|
Đất đai |
1.007173 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |