1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG |
1.008432.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
2.000063.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
2.000450.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
2.000347.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
2.000327.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
2.000314.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
7 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009742.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009756.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009757.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009759.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009762.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009763.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009764.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009765.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009766.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
16 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009767.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
17 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009768.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
18 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009769.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
19 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009770.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
20 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009771.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009772.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
22 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009773.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
23 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009775.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
24 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009776.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
25 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009777.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
26 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009755.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009978.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
28 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009748.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
29 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009760.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
30 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
1.009774.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
31 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009972.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
32 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009974.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
33 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009977.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009975.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
35 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Lĩnh Vực Hoạt động xây dựng |
1.009979.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
36 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
1.009794.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
37 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Lao động |
2.001955.000.00.00.H45 |
Ban Quản lý khu kinh tế |