1 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
2 |
Cấp lại Giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
3 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|
Công an tỉnh |
4 |
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
Công an tỉnh |
5 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|
Công an tỉnh |
6 |
Đăng ký thêm con dấu
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
Công an tỉnh |
7 |
Đăng ký lại mẫu con dấu
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
Công an tỉnh |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT
|
Lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT |
|
Công an tỉnh |
9 |
Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp Giấy miễn thị thực
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
10 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
11 |
Đổi thẻ Căn cước công dân
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
12 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
13 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
14 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20/7/1954 đến 30/4/1975, về gia đình từ ngày 31/12/1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân.
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
15 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30/4/1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
16 |
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7/1954 đến 30/4/
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
17 |
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
18 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
19 |
Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, chiến sĩ thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
20 |
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
21 |
Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
22 |
Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
23 |
Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
24 |
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
25 |
Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
26 |
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
27 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
28 |
Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an tỉnh
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
29 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
30 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
32 |
Đăng ký xe tạm thời
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
33 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
34 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
35 |
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
Công an tỉnh |
36 |
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
37 |
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
38 |
Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
39 |
Khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
40 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
41 |
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an tỉnh
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
Công an tỉnh |
42 |
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
Công an tỉnh |
43 |
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an tỉnh
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
Công an tỉnh |
44 |
Cấp giấy phép trang bị vũ khí thể thao
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
45 |
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
46 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
47 |
Cấp giấy phép trang bị vũ khí thô sơ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
48 |
Thông báo khai báo vũ khí thô sơ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
49 |
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
50 |
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
51 |
Cấp giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
52 |
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
53 |
Cấp giấy phép trang bị Công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
54 |
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
55 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
56 |
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
57 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
58 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
59 |
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
60 |
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
61 |
Cấp giấy phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
62 |
Đề nghị làm mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
63 |
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
64 |
Cấp, cấp đổi Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
66 |
Cấp, cấp đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
67 |
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí thể thao
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
68 |
Đề nghị huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
69 |
Cấp lại Chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
|
Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
|
Công an tỉnh |
70 |
Tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân tại Công an tỉnh
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ |
|
Công an tỉnh |
71 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
Lĩnh vực Xuất nhập cảnh |
|
Công an tỉnh |
72 |
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
73 |
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
74 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
75 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
76 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
77 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
78 |
Nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
79 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
80 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
81 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp)
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
82 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
83 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
84 |
Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
85 |
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
86 |
Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
87 |
Phê duyệt Phương án chữa cháy của cơ sở
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
88 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
89 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
90 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy |
|
Công an tỉnh |
91 |
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
92 |
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh
|
Lĩnh vực chính sách |
|
Công an tỉnh |
93 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
94 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân
|
Lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân |
|
Công an tỉnh |
95 |
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
Công an tỉnh |
96 |
Đổi, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
|
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
Công an tỉnh |
97 |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
98 |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |
99 |
Nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường sắt
|
Lĩnh vực Quản lý giao thông |
|
Công an tỉnh |